Hướng
dẫn làm bài tập và dịch nghĩa Unit 4 tiếng Anh lớp 10 “Special Education - Giáo
dục đặc biệt” với đầy đủ kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Đây là bài học vô cùng
thú vị, nơi các em học sinh hiểu thêm về khía cạnh ít được nhiều trường học chú
tâm tới, đó là chương trình giáo dục phù hợp với những học sinh khuyết tật.
Unit
4 Special Education - Giáo dục đặc biệt được chia làm các phần khác nhau, gồm
Reading, Listen, Speaking, Writing và cuối cùng là Langue Focus. Ở mỗi phần,
Gotienganh.blogspot.com đều có dịch nghĩa từng câu một để học sinh dễ hiểu. Bởi
nhiều từ vựng mới khiến các em dù đã tra từ điển nhưng khi ghép lại chưa chắc
đã dịch nổi. Bên cạnh đó, Gotienganh.blogspot.com còn gợi ý giải bài tập cho
từng câu hỏi. Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo, nhưng có tính chính xác cao,
đảm bảo việc dạy và học.
Lưu ý: bạn học bài nào thì nhấp vào đường link của bài ấy để mở ra tab mới.
Từ vựng Unit 4 Special
Education – Giáo dục đặc biệt:
-
list(n) [list]: danh sách
- blind (n) [blaind]: mù
- deaf (n) [def]: điếc
- mute (n) [mju:t]: câm
- alphabet (n) ['ælfəbit]: bảng chữ cái
- work out (v) [wə:k, aut] : tìm ra
- message (n) ['mesidʒ]: thông điệp
- doubt (n) [daut]: sự nghi ngờ
- special (a) ['spe∫l]: đặc biệt
- disabled (a) [dis'eibld]: tàn tật
- dumb (a) [dʌm]: câm
- mentally (adv) ['mentəli]: về mặt tinh thần
- retarded (a) [ri'tɑ:did]: chậm phát triển
- prevent sb from doing sth (exp.) : ngăn cản ai làm gì
- proper (a) ['prɔpə] : thích đáng
- schooling (n) ['sku:liη] : sự giáo dục ở nhà trường
- opposition (n) [,ɔpə'zi∫n]: sự phản đối
- gradually (adv) ['grædʒuəli]: từ từ
- arrive (v) [ə'raiv]: đến
- make great efforts to do sth [greit , 'efət] (exp.): nỗ lực
rất nhiều để làm gì
- time – comsuming (a) ['taim kən'sju:miη] : tốn thời gian
- raise (v) [reiz]: nâng, giơ
- open up ( v) ['oupən, ʌp]: mở ra
- demonstration (n) [,deməns'trei∫n] : sự biểu hiện
- add (v) [æd]: cộng
- subtract (v) [səb'trækt]: trừ
- be proud [praud] of sth (exp.) : tự hào về điều gì đó
- be different ['difrənt] from sth (exp): không giống cái gì
- Braille (n) [breil]: hệ thống chữ nổi cho người mù
- infer sth to sth (exp.) [in'fə:] : suy ra
- protest (v) ['proutest]: phản đối
Kinh
nghiệm Gotieng.blogspot.com đưa ra để bạn học Unit 4 tiếng Anh lớp 10 “Special
Education - Giáo dục đặc biệt” là nên tự mình dịch nghĩa, tự làm bài tập rồi
mới đối chiếu với gợi ý mà chúng tôi đưa ra. Các em học sinh tuyệt đối không nên
dựa dẫm vào sách hướng dẫn quá nhiều, vì như vậy sẽ không hình thành được ý
thức tự học. Ngoài ra, học sinh cần chuẩn bị bài trước khi lên lớp, để đỡ bỡ ngỡ
với những từ tiếng Anh mới.
Chủ
đề “Special Education - Giáo dục đặc biệt” bạn có thể bắt gặp trong đời sống
hằng ngày, bởi có nhiều bạn kém may mắn, có thể bị mù, câm hoặc điếc. Các bạn ý
sẽ khó tiếp thu kiến thức thông thường, nên nếu trường học bạn có người như vậy
thì nhớ hỗ trợ, giúp đỡ họ, đừng kỳ thị hay trêu đùa.
Hy
vọng phần hướng dẫn giải bài tập và dịch nghĩa Unit 4 lớp 10 “Special Education
- Giáo dục đặc biệt” của Gotienganh.blogspot.com sẽ giúp ích cho học sinh. Nhớ
chăm chỉ luyện tập, đặc biệt không bỏ sót bất kỳ bài tập nào, học thuộc từ vựng
và trò chuyện với các bạn bằng tiếng Anh về chủ đề “Special Education” nhé.
Chúc các em học tiếng Anh vui vẻ.