Unit 1 tiếng Anh lớp 10: A day in the life of - Một ngày trong đời


Nội dung “Unit 1 - A day in the life of - Một ngày trong đời” sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 chủ đề về cuộc sống thường ngày. Chúng ta sẽ được học các phần Reading, Speaking, Listening, Writing, Language Focus và nhiều kiến thức khác. Mỗi phần sẽ rèn luyện cho các bạn học sinh lớp 10 các kỹ năng cần thiết, với lượng từ vựng khá lớn. Gotienganh.blogspot.com cũng sẽ liệt kê đầy đủ lượng từ vựng này, nhớ xem trước để có thể hiểu bài học hơn.

Thiết kế bài học “Unit 1 - A day in the life of - Một ngày trong đời” sách tiếng Anh lớp 10 gồm 5 phần rõ ràng. Gotienganh.blogspot.com sẽ dịch nghĩa và giải bài tập chi tiết, nó giống như hướng dẫn học tốt môn tiếng Anh, từ cơ bản tới nâng cao, giúp học sinh nắm bắt kiến thức, dễ hiểu và làm bài tập được tốt hơn, tránh trường hợp thầy cô giáo hỏi bài cũ không thuộc, hoặc không làm được bài tập về nhà.

Các phần trong Unit 1: A day in the life of - Một ngày trong đời


Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 10

- daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày
- bank(n) [bæηk] : bờ
- boil (v) [bɔil]: luộc, đun sôi(nước)
- plough(v) [plau]: cày( ruộng)
- harrow(v) ['hærou]: bừa(ruộng)
- plot of land(exp): thửa ruộng
- fellow peasant(exp): bạn nông dân
- lead(v) [led]: dẫn, dắt(trâu)
- buffalo(n) ['bʌfəlou]: con trâu
- field(n) [fi:ld]:đồng ruộng, cánh đồng
- pump(v) [pʌmp]: bơm(nước)
- chat(v) [t∫æt]=talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu
- crop(n) [krɔp]: vụ, mùa
- do the transplanting(exp) [træns'plɑ:ntin]: cấy( lúa)
- be contented with(exp) [kən'tentid]=be satisfied with(exp)['sætisfaid]: hàilòng
- go off =ring(v): reo leo, reng len( chuông)
- get ready [get 'redi]= prepare(v) [pri'peə]: chuẩn bị
- be disappointed with(exp) [disə'pɔint]: thất vọng
- be interested in(exp) ['intristid] : thích thú, quan tâm
- local tobacco: ['loukəl tə'bækou] : thuốc lào
- cue(n) [kju:] : sự gợi ý, lời ám chỉ
- alarm(n) [ə'lɑ:m]=alarm clock: đồng hồ báo thức
- break(n) [breik]: sự nghỉ
- take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng
- take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)
- neighbor(n) ['neibə]: người láng giềng
- option(n) ['ɔp∫n]:sự chọn lựa, quyền lựa chọn
- go and see(exp)=visit(v) ['vizit]: viếng thăm
- occupation(n) [,ɒkjʊ'pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: nghề nghiệp, công việc.
Trên đây là toàn bộ kiến thức của “Unit 1 - A day in the life of - Một ngày trong đời” với đầy đủ phần dịch nghĩa, hướng dẫn làm bài tập trong sách giáo khoa. Mỗi câu, mỗi chữ đều được dịch sát nghĩa, giúp học sinh tiết kiệm thời gian tra từ điển. Thậm chí nhiều em tra từ điển rồi cũng chưa chắc đã hiểu ý nghĩa của các câu. Quan trọng hơn cả, Gotienganh.blogspot.com còn giúp giải bài tập “Unit 1 - A day in the life of - Một ngày trong đời” đầy đủ với gợi ý chính xác nhất.