Unit 5 tiếng Anh lớp 10: Technology and you - Công nghệ và bạn


Hướng dẫn làm bài tập và dịch nghĩa Unit 5 tiếng Anh lớp 10 chủ đề “Technology and you - Công nghệ và bạn” với đầy đủ các phần Nghe, Nói, Đọc, Viết. Công nghệ đang len lỏi vào từng ngõ ngách của cuộc sống, bởi thế mà chủ đề Technology rất cần thiết để học sinh biết được những từ mới, cấu trúc câu liên quan tới công nghệ. Nhờ thế, các em có thể tự mình đọc kiến thức công nghệ trên thế giới, tìm hiểu nhiều trò vui và biết cách nói chuyện về Technology.

Gotienganh.blogspot.com sẽ dịch chi tiết tất cả các phần trong Unit 5 tiếng Anh lớp 10 để học sinh dễ hiểu hơn. Unit 5: Technology and you gồm phần Reading, Listening, Speaking, Writing và Language Focus. Tất nhiên, phần bài tập đều có gợi ý đáp án, nhưng các bạn học sinh đừng quá phụ thuộc vào điều này, thay vào đó nên tự mình làm bài tập, rồi cuối cùng đối chiếu đáp án xem mình sai chỗ nào. Unit 5 Technology and you rất hay, một trong những bài học thú vị của Tiếng Anh lớp 10.

Menu Unit 5 tiếng Anh lớp 10: Technology and you






Lưu ý: Bạn học bài nào thì nhấp vào đường link của bài đó

Từ vựng Unit 5 tiếng Anh 10: Technology and you


1. illustration (n) [,iləs'trei∫n]: ví dụ minh họa
2. central processing ['prousesiη] unit (CPU) (n): thiết bị xử lí trung tâm
3. keyboard (n) ['ki:bɔ:d]: bàn phím
4. visual display unit (VDU) (n)['vi∫uəl, dis'plei, 'ju:nit]: thiết bị hiển thị
5. computer screen [skri:n] (n): màn hình máy tính
6. floppy ['flɔpi] disk (n): đĩa mềm
7. speaker (n) ['spi:kə]: loa
8. scenic (a) ['si:nik] : thuộc cảnh vật
9. scenic beauty ['bju:ti] (n): danh lam thắng cảnh
10. miraculous (a) [mi'rækjuləs]: kì lạ
11. device (n) [di'vais]: thiết bị
12. appropriate (a) [ə'proupriət]: thích hợp
13. hardware (n) ['hɑ:dweə]: phần cứng
14. software (n) ['sɔftweə]: phần mềm
15. be capable of doing (sth)(exp.): có khả năng làm (cái gì)
16. calculate (v) ['kælkjuleit]: tính tóan
17. speed up (v) ['spi:d'ʌp]: tăng tốc
18. calculation (n) [,kælkju'lei∫n]: sự tính tóan, phép tính
19. multiply (n) ['mʌltiplai]: nhân
20. divide (v) [di'vaid]: chia
21. with lightning speed ['laitniη, spi:d] (exp.): với tốc độ chớp nhóang
22. perfect (a) ['pə:fikt]: hòan thiện
23. accuracy (n) ['ækjurəsi]: độ chính xác
24. electronic (a) [,ilek'trɔnik]: thuộc về điện tử
25. storage (n) ['stɔ:ridʒ]: sự lưu giữ
26. data (n) ['deitə]: dữ liệu
27. magical (a) ['mædʒikəl]: kì diệu
28. typewriter (n) ['taip,raitə]: máy đánh chữ
29. memo (n) ['memou]: bản ghi nhớ
30. request [ri'kwest] for leave (exp.): đơn xin nghỉ
31. communicator (n) [kə'mju:nikeitə]: người/ vật truyền tin
32. interact (v) [,intər'ækt]: tiếp xúc
33. entertainment (n) [,entə'teinmənt]: sự giải trí
34. link (v) [liηk]: kết nối
35. act on (v) [ækt, ɔn]: ảnh hưởng
36. mysterious (a) [mis'tiəriəs]: bí ẩn
37. physical (a) ['fizikl]: thuộc về vật chất
38. invention (n) [in'ven∫n]: sự phát minh
39. provide (v) [prə'vaid]: cung cấp
40. personal (a) ['pə:sənl]: cá nhân
41. material (n) [mə'tiəriəl]: tài liệu
42. 55. search for (v) [sə:t∫, fɔ:]: tìm kiếm
43. scholarship (n) ['skɔlə∫ip]: học bổng
44. surf [sə:f] on the net (exp.): lang thang trên mạng
45. effective (a) [i'fektiv]: hiệu quả
46. capable (a) ['keipəbl]: có năng lực, giỏi
47. transmit (v) [trænz'mit]: truyền
48. distance (n) ['distəns]: khỏang cách
49. participant (n) [pɑ:'tisipənt]: người tham gia
50. rank (v) [ræηk]: xếp hạng
51. foreign language (n) ['fɔrin, 'læηgwidʒ]: ngọai ngữ
52. electric cooker (n) [i'lektrik, 'kukə]: nồi cơm điện
53. air-conditioner (n)['eəkən'di∫ənə]: máy điều hòa nhiệt độ
54. in vain (exp.) [in, vein]: vô ích
55. instruction (n) [in'strʌk∫n]: lời chỉ dẫn
56. public telephone (n) ['pʌblik, 'telifoun]: điện thọai công cộng
57. make a call [kɔ:l] (exp.) : gọi điện
58. operate (v) ['ɔpəreit] :vận hành
59. receiver (n) [ri'si:və] : ống nghe
60. dial tone (n) ['daiəl, toun]: tiếng chuông điện thọai
61. insert (v) ['insə:t] : nhét vào
62. slot (n) [slɔt]: khe, rãnh
63. press (v) [pres] :nhấn
64. require (v) [ri'kwaiə]: yêu cầu
65. emergency (n) [i'mə:dʒensi] :sự khẩn cấp
66. fire service (n) ['faiə, 'sə:vis] :dịch vụ cứu hỏa
67. ambulance (n) ['æmbjuləns]: xe cứu thương
68. remote control (n) [ri'mout,kən'troul]: điều khiển từ xa
69. adjust (v) [ə'dʒʌst]: điều chỉnh
70. cord (n) [kɔ:d] : rắc cắm ti vi
71. plug in (v) [plʌg, in]: cắm vào
72. dial (v) ['daiəl]: quay số 
73. make sure [∫uə] of sth/ that (exp.): đảm bảo

Hy vọng gợi ý của Gotienganh.blogspot.com sẽ góp phần hỗ trợ học sinh hiểu rõ kiến thức bài Unit 5 tiếng Anh 10. Chủ đề Technology and you có nhiều từ mới khó học, nên thật chăm chỉ làm bài tập, đọc sách liên quan tới công nghệ thì học sinh mới nắm rõ được.