Reading Unit 1 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 giải bài tập dịch nghĩa

Hướng dẫn dịch và giải bài tập phần Reading Unit 1 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất. Phần Reading rèn luyện cho chúng ta kỹ năng đọc về chủ đề “A Day in The Life of..- Một ngày trong cuộc sống của...”. Ngoài ra, gotienganh.blogspot.com còn dịch nghĩa chi tiết, hướng dẫn giải bài tập cho các bạn học sinh lớp 10.


A. READING (Đọc)
BEFORE YOU READ (Trước khi đọc) 
Work in pairs. Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below. (Làm việc từng đôi. Hỏi và trả lời các câu về những việc làm thường ngày của em, dùng những từ gợi ý bên dưới.)
Example: what time you often get up - (Ví dụ: thời gian bạn thường thức dậy)
A: What time do you often get up? - (A: Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ?)
B: I often get up at six. - (B: Tôi thường thức dậy lúc sáu giờ.)
- What time you go to school/ have breakfast/ luch/ dinner/ go to bed - (mấy giờ bạn đi học / ăn sáng / ăn trưa / ăn tối / đi ngủ?)
- What you often do in thee morning/ afternoon/ evening - (Bạn thường làm gì vào buổi sáng / chiều / tối?)
Hướng dẫn giải:
- What time do you usually get up? – (Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ?)
I usually get up at five thirty. – (Tôi thường dậy lúc năm giờ ba mươi.)
- What do you usually do next? – (Bạn thường làm gì tiếp theo?)
I usually do exercise. – (Tôi thường tập thể dục.)
- Do you usually have breakfast at home? – (Bạn có thường ăn sáng ở nhà không?)
Yes. I usually have breakfast with my family. – (Có. Tôi thường ăn sáng với gia đình.)
- What time do you go to school? – (Mấy giờ bạn đi học?)
I usually go to school at 6 : 30. – (Tôi thường đi học lúc 6:30.)
- Whal time do you have lunch? – (Mấy giờ bạn ăn trưa?)
I usually have lunch at 11 : 30. – (Tôi thường ăn trưa lúc 11:30.)
- What do you do in the afternoon? – (Bạn làm gì vào buổi chiều?)
I usually learn my lessons and do exercises or homework. – (Tôi thường học bài và làm bài tập hoặc làm bài tập về nhà.)
- Do you play sports with friends? – (Bạn có chơi thể thao với bạn bè không?)
Yes, sometimes I do. – (Có, thỉnh thoảng tôi có chơi.)
- What do you do after dinner? – (Bạn làm gì sau bữa tối?)
After dinner, I often watch TV with my family until 8 o’clock. – (Sau bữa tối, tôi thường xem TV với gia đình cho đến 8 giờ.)
- And after that, what do you do ? – (Và sau đó, bạn làm gì?)
  I study and do more exercises. – (Tôi học bài và làm thêm bài tập.)
- What time do you usually go to bed? – (Bạn thường đi ngủ lúc mấy giờ?)
I usually go to bed at 10:30. – (Tôi thường đi ngủ lúc 10:30)
.
WHILE YOU READ (Trong khi đọc)
Read the passage and then do the tasks that follow. - (Đọc đoạn văn, sau đó làm bài tập theo sau.)
Mr. Vy: The alarm goes off at 4:30. I get up and go down to the kitchen to boil some water for my morning tea. I drink several cups of tea, have a quick breakfast and then lead the buffalo to the field. It takes me 45 minutes to get ready. I leave the house at a quarter past five and arrive in the field at exactly 5:30. I plough and harrow my plot of land and at a quarter to eight I take a short rest. During my break I often drink tea with my fellow peasants and smoke local tobacco. I continue to work from a quarter past eight till 10:30. Then I go home, take a short rest and have lunch with my family at 11:30. After lunch I usually take an hour's rest.
- Dịch thành: (Ông Vỹ: Đồng hồ báo thức reo lúc 4 giờ 30. Tôi thức dậy và xuống bếp đun nước cho buổi trà sáng. Tôi uống vài tách trà, ăn điểm tâm nhanh và sau đó dẫn trâu ra đồng. Tôi mất 45 phút để chuẩn bị. Tôi rời khỏi nhà lúc 5 giờ 15 và đến ruộng đúng 5 giờ 30. Tôi cày và bừa thửa đất của tôi, và lúc 7 giờ 45 tôi nghỉ một tí. Trong lúc nghỉ, tôi thường uống trà với các bạn nông dân khác và hút thuốc lào. Tôi tiếp tục làm việc từ 8 giờ 15 cho đến 10 giờ 30. Sau đó tôi về nhà nghỉ ngơi một tí và ăn trưa với gia đình lúc 11 giờ 30. Sau bữa trưa, tôi thường nghỉ một giờ.)
Mrs. Tuyet: At 2:30 in the afternoon we go to the field again. We repair the banks of our plot of land. Then my husband pumps water into it while I do the transplanting. We work for about two hours before we take a rest. We finish our work at 6 p.m. We have dinner at about 7 p.m., then we watch TV and go to bed at about 10 p.m. Sometimes we go and see our neighbours for a cup of tea. We chat about our work, our children and our plans for the next crop. Although it’s a long day for us, we are contented with what we do. We love working and we love our children.
- Dịch thành: (Bà Tuyết: Lúc 2 giờ 30 chiều, chúng tôi lại ra đồng. Chúng tôi sửa bờ cho các mảnh ruộng. Sau đó chồng tôi bơm nước vào ruộng trong khi tôi cấy lúa. Chúng tôi làm việc khoảng hai giờ trước khi chúng tôi nghỉ. Chúng tôi làm xong công việc lúc 6 giờ. Chúng tôi ăn tối lúc khoảng 7 giờ, sau đó xem tivi và đi ngủ lúc khoảng 10 giờ. Đôi khi chúng tôi sang nhà hàng xóm để uống trà. Chúng tôi tán gẫu về công việc, con cái và kế hoạch cho vụ mùa tới. Dầu ngày có dài nhưng chúng tôi hài lòng với công việc đã làm. Chúng tôi yêu lao động và yêu thương con cái mình.)

Task 1. Choose the option A, B. or C that best suits the meaning of the italicised word(s). - (Chọn phương án A, B, hoặc C sao cho sát nghĩa với từ in nghiêng nhất.)
1. The alarm goes off at 4:30. – (Báo thức sẽ đổ chuông lúc 4:30)
A. goes wrong – (sai)
B. goes away (biến mất)
C. rings (đổ chuông)
2. It takes me 45 minutes to get ready. – (Tôi mất 45 phút để chuẩn bị sẵn sàng.)
A. to go (đi) 
B. to wake up (thức dậy)
C. to prepare (chuẩn bị)
3. We chat about our work. – (Chúng tôi tán gẫu về công việc.)
A. talk in a friendly way (nói chuyện thân thiện)
B. learn (học)
C. discuss (thảo luận)
4. We are contented with what we do. – (Chúng tôi hài lòng với những gì mình làm.)
A. satisfied with  - (hài lòng với)
B. disappointed with - (thất vọng với)
C. interested in - (quan tâm đến)
Hướng dẫn giải: 1-C, 2-C, 3-A, 4-A.

Task 2. Answer the following questions.
(Trả lời các câu hỏi sau.)
1. What is Mr. Vy's occupation? – (Nghề của ông Vỹ là gì?)
2. What time does he get up and what does he do after that? – (Mấy giờ ông thức dậy và làm gì sau đó?)
3. What does he do in the morning? – (Ông ấy làm gì vào buổi sáng?)      
4. What do Mr. Vy and his wife do in the afternoon? – (Ông Vỹ và vợ ông làm gì vào buổi chiều?)
5. Are they happy with their lives or not? Why? – (Họ có hạnh phúc với cuộc sống của họ không? Tại sao?)
Hướng dẫn giải:
1. He’s a peasant / farmer. – (Ông ấy là một nông dân.)
2. He gets up at 4:30 and goes down to the kitchen to boil some water for his early tea. – (Ông dậy lúc 4:30 và xuống đếp đun nước nóng uống trà.)
3. He ploughs and harrows his plot of land, drinks tea and smokes local tobacco with his fellow peasants during his break. – (Ông cày và bừa đất, uống trà và hút thuốc với những người nông dân trong giờ nghỉ.)
4. In the afternoon, Mr Vy and his wife repair the banks of their plot of land. Mr Vy pumps water into it while his wife does the transplanting. – (Buổi chiều, ông Vy và vợ ông sửa lại bờ của ruộng bừa. Ông Vy bơm nước vào trong khi vợ ông cấy.)
5. Yes. They are, because they love working and they love their children, too. – (Có. Bởi vì họ yêu công việc và họ cũng yêu con cái mình.)

Task 3Scan the passage and make a brief note about Mr Vy and Mrs Tuyet's daily routines. Then compare your note with a partner’s. - (Đọc lướt đoạn văn và ghi chú vắn tắt về công việc thường làm hằng ngày của ông Vỹ và bà Tụyết. Sau đó so sánh bảng ghi chú của em với bảng ghi chú của một bạn cùng học).
in the morning
-    4 : 30 : alarm clock goes oil. Mr Vy gets up. 
..................................
in the afternoon
..................................
in the evening
..................................

Hướng dẫn giải:
In the morning
- 4.30: Mr Vy gets up, goes down to the kitchen, boils water for tea, drinks tea, has a quick breakfast, leads the buffalo to the field.
- 5.15: leaves the house.
- 5.30: arrives in the field, ploughs, harrows the plot of land.
- 7.45: takes a short rest.
- 10.30: goes home.
- 11.30: has lunch with his family.
In the afternoon
- 2.30: Mr Vy and Mrs Tuyet go to the field again, repair the banks of the plot of land. Mr Vy pumps water into the field, Mrs Tuyet does the transplanting.
- 6. pm: finish work.
- 7. pm: have dinner.
After dinner
- watch TV.
- go to bed.
- sometimes visit neighbours and chat with them.

Tạm dịch:
Vào buổi sáng
- 4.30: Ông Vỹ thức dậy, xuống bếp, đun sôi nước pha trà, uống trà, ăn sáng, dẫn trâu ra đồng.
- 5.15: rời nhà.
- 5.30: đến ruộng, cày, bừa đất.
- 7.45: nghỉ giải lao ngắn.
- 10.30: về nhà.
- 11.30: ăn trưa với gia đình.
Vào buổi chiều
- 2.30: Ông Vỹ và bà Tuyết lại ra đồng, sửa bờ của lô đất. Ông Vỹ bơm nước vào  ruộng, còn bà Tuyết thì cấy.
- 6. pm: hoàn thành công việc.
- 7. pm: ăn tối.
Sau bữa tối
- xem TV.
- đi ngủ.
- thỉnh thoảng thăm hàng xóm và trò chuyện với họ.


AFTER YOU READ (Sau khi đọc)
Work in groups. Talk about Mr Vy and Mrs Tuyet’s daily routines.
(Làm việc từng nhóm. Nói về công việc thường làm hằng ngày của ông Vỹ và Bà Tuyết.)
Hướng dẫn giải:
Mr Vy and Mrs Tuyet are farmers. They get up early, at 4:30 a.m. They work hard on their plot of land, usually from 5:30 a.m. till 6 p.m. Mr Vy usually takes an hour's rest after lunch. – (Ông Vỹ và bà Tuyết là nông dân. Họ thức dậy sớm, lúc 4:30 sáng. Họ làm việc chăm chỉ trên mảnh đất của họ, thường là từ 5:30 sáng đến 6 giờ chiều. Ông Vỹ thường nghỉ ngơi một tiếng sau bữa trưa.)
After dinner, they watch TV and go to bed at about 10 p.m. Sometimes, they visit their neighbors and chat about their work, their children and their plan for the next crop. They love working and they love their children as well. – (Sau bữa tối, họ xem TV và đi ngủ vào khoảng 10 giờ tối. Đôi khi, họ đến thăm hàng xóm của họ và trò chuyện về công việc của họ, con cái của họ và kế hoạch của họ cho vụ mùa tiếp theo. Họ yêu thích làm việc và họ cũng yêu con cái của họ.)


Từ vựng:

  • Daily routine(n):  thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày
  • Bank(n) [bæηk] : bờ
  • Boil (v) [bɔil]: luộc, đun sôi(nước)
  • Field(n) [fi:ld]:đồng ruộng, cánh đồng
  • Pump(v) [pʌmp]: bơm(nước)
  • Chat(v) [t∫æt]=talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu
  • Crop(n) [krɔp]: vụ, mùa
  •  Plough(v) [plau]: cày( ruộng)

Cấu trúc cần lưu ý:

  • Take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng
  • Take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)
  • Go and see(exp)=visit(v) ['vizit]: viếng thăm
Trên đây, gotienganh.blogspot.com đã giúp dịch nghĩa phần Reading Unit 1 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10. Ngoài ra, các hướng dẫn giải bài tập Reading Unit 1 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 sẽ góp phần giúp học sinh nắm bắt được kiến thức bài dễ hơn.


Mục lục 

Unit 1: A day in the life of - Một ngày trong đời