Out of Stock là gì, giải thích ý nghĩa của cụm từ tiếng Anh Out of Stock có nghĩa là gì dịch sang tiếng Việt với ví dụ minh họa cụ thể. Theo Gotienganh.blogspot.com tra tứ thì Từ điển định nghĩa, Out of stock trong kinh tế học là hết tồn kho, hàng đã bán hết. Như vậy, dịch nôm na Out of Stock là "Hết cái gì đó", cụ thể là hết hàng. Đồng thời, bạn sẽ hiểu hơn từ Out of Stock theo từng ngữ cảnh dựa trên những ví dụ dưới đây mà Gotienganh.blogspot.com đưa ra.

Out of Stock là gì, giải thích ý nghĩa cụm từ Out of Stock là gì tiếng Anh


Out of Stock là gì?


'Out of stock' có từ stock là kho dự trữ, hàng cất trong kho; vì thế cụm từ này nghĩa là hết hàng. Thông thường, “out of” + N được dùng khi muốn diễn đạt ý “hết cái gì đó rồi”. Dưới đây là ví dụ minh họa:

– We’ve been out of gas. So we should go out for dinner tonight. (Hết gas rồi, chúng ta nên ra ngoài ăn tối thôi)

*Còn đây là một vài trường hợp “out of” mà nghĩa vẫn giữ nguyên hoặc có biến đổi đi chút xíu nhé:
Out of breath: thở khônoog ra hơi

– She was out of breath from climbing the stairs.
Out of control: vượt ngoài tầm kiểm soát
– Forest fires can easily get out of control.
Out of date: hết thời
– Suddenly, she felt old and out of date
Out of stock: hết hàng
– I’m afraid that size is out of stock now
Out of order: bị hỏng
– The copier is out of order. I think we should call the guy to fix it.
Out of reach: ngoài khả năng, ngoài tầm với
– The task was out of her reach, so she couldn’t complete it.
Out of the question: không thể xảy ra
– Becoming a straight A (a person who gets mark A in all subjects)
is out of the question.
Out of the blue: bất thình lình, không báo trước.
– Out of the blue, she said: “Your name’s John, isn’t it?”

Hy vọng bài viết của Gotienganh.blogspot.com đã giúp độc giả hiểu ý nghĩa của cụm từ tiếng Anh Out of Stock là gì. Cụm từ này dịch rất đơn giản, Out of Stock có nghĩa là hết cái gì đó, cụ thể như nếu trong kho xưởng mà hết hàng thì mình gọi là Out of Stock, tức là "hết hàng". Quá đơn giản phải không, chúc mọi người sử dụng cụm từ Out of Stock hợp lý.